UNIT 4: SCHOOL EDUCATION SYSTEM
Phần I TỪ MỚI
Word |
Transcript |
Audio |
Meaning |
Example |
compulsory (a) |
/kəmˈpʌlsəri/ |
|
bắt buộc |
It is compulsory for all motorcyclists to wear helmets. |
curriculum (n) |
/kəˈrɪkjələm/ |
|
chương trình môn học |
Spanish is on the curriculum. |
certificate (n) |
/səˈtɪfɪkət/ |
|
giấy chứng nhận |
a Postgraduate Certificate in Education (= a British qualification for teachers) |
nursery (n) |
/ˈnɜːsəri/ |
|
nhà trẻ |
The children are at nursery three days a week. |
kindergarten (n) |
/ˈkɪndəɡɑːtn/ |
|
mẫu giáo |
|
general education |
/ˈdʒenrəl ˌedʒuˈkeɪʃn/ |
|
giáo dục phổ thông |
|
primary education |
/ˈpraɪməri ˌedʒuˈkeɪʃn/ |
|
giáo dục tiểu học |
|
secondary education |
/ˈsekəndri ˌedʒuˈkeɪʃn/ |
|
giáo dục trung học |
|
lower secondary school |
/ˈləʊə(r) ˈsekəndri ˌedʒuˈkeɪʃn/ |
|
trường trung học cơ sở |
|
upper secondary school |
/ˈʌpə(r) ˈsekəndri ˌedʒuˈkeɪʃn/ |
|
trường trung học phổ thông |
|
Phần II CÁC KIẾN THỨC CẦN HỌC
A. PRONUNCIATION: Stress in three - syllable words
/ɒ/ |
/ɔː/ |
commune /ˈkɒmjuːn/ |
all /ɔːl/ |
rob /rɒb/ |
water /ˈwɔːtə(r)/ |
follow /ˈfɒləʊ/ |
stall /stɔːl/ |
obligation /ˌɒblɪˈɡeɪʃn/ |
sport /spɔːt/ |
opposition /ˌɒpəˈzɪʃn/ |
for /fɔː(r)/ |
B. GRAMMAR
I. The + adjective
Cấu trúc |
Đặc điểm |
Các loại tính từ |
Các tính từ điển hình |
Ví dụ |
The + adj = Danh từ số nhiều |
- Các tính từ nhất định miêu tả tính cách và điều kiện của con người đi sau đại từ the sẽ dùng để chỉ một nhóm người trong xã hội - Chúng dùng động từ số nhiều |
- Các tính từ nhất định khác miêu tả tính cách và điều kiện con người có thể được đặt sau the và dùng để chỉ một lớp người - The có thể được dùng theo cách như thế với những từ chỉ quốc gia tận cùng là -ch/-sh/-se/-ss - Một số màu sắc có thể dùng ở số nhiều để chỉ người nhưng phải thêm -s giống như danh từ vậy. |
blind (mù), deaf (điếc), disabled (bất lực), healthy/ sick (mạnh khỏe/ốm) , living/dead (sống/chết), rich/poor (giàu/nghèo), unemployed (thất nghiệp) - The Dutch (người Hà Lan), the Spanish (người Tây Ban Nha), the Welsh (người Welsh), the Chinese (người Trung Quốc) - The blacks : người da đen - The whites : người da trắng |
- The poor get poorer, the rich get richer
- The French like to eat well.
|
II. Used to + infinitive: đã từng
Dùng để chỉ một thói quen hay tình trạng xảy ra trong quá khứ, không còn xảy ra ở hiện tại. Nó thường chỉ được sử dụng ở quá khứ đơn.
Cấu trúc khẳng định: Used to + Verb
Cấu trúc phủ định: Didn’t use to + Verb
Cấu trúc nghi vấn: Did(n’t) + S + use to ?
Example: I used to live in London. (Tôi đã từng sống ở London)
I didn’t used to stay up late when I was a child (Tôi không từng thức khuya khi tôi còn nhỏ)
III. Which as a connector
Which, quan hệ đại từ, có thể có một tiền ngữ là một từ hay một cụm từ
Example: - The book which you lent me is very interesting.
- Sheila couldn’t come to the party, which was a pity
Sheila không thể đến bữa tiệc, điều này quả là đáng tiếc.