Ghi nhớ bài học |

UNIT 11: BOOKS

 

Phần I               TỪ MỚI

 

Word

Transcript

Audio

Meaning

Example

chew (v)

 /tʃuː/

 

nhai

After the operation you may find it difficult to chew and swallow.

digest (v)

/daɪˈdʒest/

 

tiêu hóa

You should allow a little time after a meal for the food to digest.

fascinating (a)

/ˈfæsɪneɪtɪŋ/

 

hấp dẫn, thu hút

I fail to see what women find so fascinating about him.

personality (n)

/ˌpɜːsəˈnæləti/

 

tính cách

There are likely to be tensions and personality clashes in any social group.

survive (v)

/səˈvaɪv/

 

sống sót

Some strange customs have survived from earlier times.

swallow (v)

 /ˈswɒləʊ/

 

nuốt chửng

Always chew food well before swallowing it.

reunite (v)

/ˌriːjuːˈnaɪt/

 

đoàn tụ

There have been rumours that the band will reunite for a world tour.

taste (v)

/teɪst/

 

nếm

This dish has an unusual combination of tastes and textures.

unnoticed (a)

 /ˌʌnˈnəʊtɪst/

 

không bị nhận ra, không bị nhìn thấy

His kindness did not go unnoticed by his staff.

wilderness (n)

/ˈwɪldənəs/

 

vùng hoang dã

That part of the city is a wilderness of run-down houses and derelict factories.

 

Phần II               CÁC KIẾN THỨC CẦN HỌC

 

A. PRONUNCIATION:

 RHYTHM (REVISION) 

Như ta đã biết, những từ trong tiếng Anh có từ hai âm tiết trở lên sẽ có trọng âm. Có những âm tiết được nhấn mạnh hơn các âm khác, có những âm tiết được phát âm dài hơn các âm khác.

Đối với cụm từ và câu cũng vậy. Có những từ trong câu được phát âm mạnh hơn, dài hơn, có những từ được phát âm nhẹ hơn, ngắn hơn. Chính điều này đã tạo nên nhịp điệu trong tiếng Anh.

Các từ được nhấn mạnh là từ nội dung (content word). Các từ này bao gồm danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, đại từ. Ý nghĩa của câu được thể hiện qua những từ này.

Eg:

- Noun: car, breakfast, moon

- Verb: learn, clean, go

- Adjective: green, hot, pretty

- Adverb: beautifully, quietly, equally

- Pronoun: that, theirs, herself, what

 Các từ chức năng sẽ phát âm yếu hơn và ngắn hơn. Các từ này bao gồm trợ động từ, giới từ, liên từ, từ chỉ định, tính từ sở hữu.

Eg:

- Auxiliary: may, do, have

- Preposition: under, around, near

- Conjunction: but, and, not

- Determiner: some, each, the

- Possessive adjective: my, your, our

 

B. GRAMMAR

MODALS IN THE PASSIVE VOICE

 1. Can/ Could: có thể.

Can + V → Can + be + V3/V-ed.

Could + V → Could + be + V3/V-ed.

can't see the words on the board → The words on the board can't be seen.

(Tôi không thể nhìn thấy chữ trên bảng → Chữ trên bảng không thể được nhìn thấy).

She could make a cake yesterday → A cake could be made yesterday (by her).

(Hôm qua cô ấy đã có thể làm bánh → Bánh được làm ngày hôm qua bởi cô ấy).

 

2. May/Might: có thể.

May + V → May + be + V3/V-ed.

Might + V → Might + be + V3/V-ed.

They may announce this news soon → This news may be announced soon.

(Họ có thể thông báo tin tức sớm → Tin tức sẽ được thông báo sớm).

 

3. Should/Ought to: nên.

Should + V → Should + be + V3/V-ed.

Ought to + V → Ought to + be + V3/V-ed.

You should repair your car → Your car should be repaired.

(Bạn nên sửa chữa ôtô của bạn → Ôtô của bạn nên được sửa chữa).

Henry ought to leave a message on my table → A message ought to be left a message on my table.

(Henry nên để lại tin nhắn trên bàn của tôi → Tin nhắn của Henry nên được để lại trên bàn của tôi).

 

4. Must/Have to: phải.

Must + V → Must + be + V3/V-ed.

Have to + V → Have to + be + V3/V-ed.

You must wear the helmet  → The helmet must be worn.

(Bạn phải đội nón bảo hiểm → Nón bảo hiểm phải được đội).

You have to finish your work by noon→ Your work has to be finished by noon.

(Bạn phải hoàn thành công việc trước buổi trưa → Công việc phải được hoàn thành trước buổi trưa).

 

5. Will/Be going to: sẽ.

Will + V → Will + be + V3/V-ed.

Be going to + V → Be going to + be + V3/V-ed.

They will hold a party next to a pool → A party will be held next to a pool.

(Họ sẽ tổ chức một bữa tiệc cạnh hồ bơi → Một bữa tiệc sẽ được tổ chức cạnh hồ bơi).

Thống kê thành viên
Tổng thành viên 17.774
Thành viên mới nhất HUYENLYS
Thành viên VIP mới nhất dungnt1980VIP

Mini games


Đăng ký THÀNH VIÊN VIP để hưởng các ưu đãi tuyệt vời ngay hôm nay




Mọi người nói về tpedu.vn


Đăng ký THÀNH VIÊN VIP để hưởng các ưu đãi tuyệt vời ngay hôm nay
(Xem QUYỀN LỢI VIP tại đây)

  • BẠN NGUYỄN THU ÁNH
  • Học sinh trường THPT Trần Hưng Đạo - Nam Định
  • Em đã từng học ở nhiều trang web học trực tuyến nhưng em thấy học tại tpedu.vn là hiệu quả nhất. Luyện đề thả ga, câu hỏi được phân chia theo từng mức độ nên học rất hiệu quả.
  • BẠN TRẦN BẢO TRÂM
  • Học sinh trường THPT Lê Hồng Phong - Nam Định
  • T&P Edu có nội dung lý thuyết, hình ảnh và hệ thống bài tập phong phú, bám sát nội dung chương trình THPT. Điều đó sẽ giúp được các thầy cô giáo và học sinh có được phương tiện dạy và học thưc sự hữu ích.
  • BẠN NGUYỄN THU HIỀN
  • Học sinh trường THPT Lê Quý Đôn - Hà Nội
  • Em là học sinh lớp 12 với học lực trung bình nhưng nhờ chăm chỉ học trên tpedu.vn mà kiến thức của em được củng cố hơn hẳn. Em rất tự tin với kì thi THPT sắp tới.

webhero.vn thietkewebbds.vn