Ghi nhớ bài học |

UNIT 15: WOMEN IN SOCIETY

 

Phần I               TỪ MỚI

 

Word

Transcript

Audio

Meaning

Example

advocate (v)

/ˈædvəkeɪt/

 

chủ trương, tán thành

Heart specialists strongly advocate low-cholesterol diets.

Age of Enlightenment

/eɪdʒ əv /ɪnˈlaɪtnmənt/

 

Thời đại khai sáng

 

childbearing (n)

/ˈtʃaɪldbeərɪŋ/

 

việc sinh con

Some women defer childbearing in favour of a career.

deep-seated (a)

/ˌdiːp ˈsiːtɪd/

 

ăn sâu, lâu đời

The country's political divisions are deep-seated.

discriminate (v)

/dɪˈskrɪmɪneɪt/

 

phân biệt đối xử

The computer program was unable to discriminate between letters and numbers.

homemaking (n)

/ˈhəʊmmeɪkɪŋ/

 

việc chăm sóc gia đình

 

intellectual (a)

/ˌɪntəˈlektʃuəl/

 

thuộc trí tuệ

an intellectual novel

involvement (n)

 /ɪnˈvɒlvmənt/

 

tham gia

He spoke openly about his involvement with the singer.

look down upon

 /lʊkdaʊn əˈpɒn/

 

coi thường, khinh rẻ

She looks down upon people who haven't been to college.

lose contact with

/luːz ˈkɒntækt wɪð/

 

mất liên lạc với

She's lost contact with (= no longer sees or writes to) her son.

lose one’s temper

/luːz ˈtempə(r)

 

nổi giận, cáu

She lost her temper with a customer and shouted at him.

lose touch with

/luːz tʌtʃ wɪð/

 

mất liên lạc với

I've lost touch with all my old friends.

neglect (v)

/nɪˈɡlekt/

 

sao lãng, bỏ bê

The buildings had been neglected for years.

nonsense (n)

/ˈnɒnsns/

 

sự vô lý, lời nói càn

Ministers have dismissed the rumours of a bribery scandal as nonsense.

philosopher (n)

/fəˈlɒsəfə(r)/

 

nhà triết học, triết gia

He seems to be a bit of a philosopher.

pioneer (n)

/ˌpaɪəˈnɪə(r)/

 

người tiên phong

a pioneer in the field of microsurgery

rear (v)

/rɪə(r)/

 

nuôi dưỡng

A high gate blocks the only entrance to the rear.

rubbish (n)

/ˈrʌbɪʃ/

 

chuyện nhảm nhí, điều vô lý

The streets were littered with rubbish.

struggle (v-n)

/ˈstrʌɡl/

 

(sự) đấu tranh

She struggled for 10 years to achieve success as an actress.

 

Phần II               CÁC KIẾN THỨC CẦN HỌC

 

A. PRONUNCIATION: THE RISING TONE

Thể hiện hằng cách tăng âm điệu giọng nói lên cao

Cách dùng:

 1. Dùng trong câu hỏi “Có... không”

Ex: Do you like milk ↑?

 2. Dùng trong khi đang đếm ( Nhưng khi đếm đến số cuối cùng thì phải hạ ngữ điệu xuống)

Ex: One ↑ , Two ↑ , Three ↑ , Four 

 3. Dùng trong câu mệnh lệnh (ít mang tính ra lệnh hơn thì ngữ điệu xuống)

Ex: Open the door, please ↑

 4. Dùng trong câu hỏi đuôi “phải không” (hỏi để biết chứ không phải để các định điều đã biết)

Ex: He’s tired, isn’t he  ↑ ?

 5. Dùng với từ xưng hô

Ex: My friend ↑ , I’m glad to see you.

 6. Dùng trong câu xác định nhưng mang ý nghĩa của câu hỏi:

Ex: Her name’s Mary ↑ ?

 7. Dùng sau những từ liệt kê (nhưng khi liệt kê đến từ cuối cùng thì phải hạ ngữ điệu xuống)

Ex: She want salt ↑ , butter ↑ , and sugar

 8. Dùng trong câu lựa chọn

Ex: You can do it now ↑  or tomorrow 

 9. Dùng trong câu hỏi chọn lựa

Ex: Do you want tea ↑  or coffee ?

 

B. GRAMMAR: PHRASE VERBS

 

Phrase Verbs

Nghĩa

Ví dụ

to belong to

thuộc về

Who does this book belong to ?

collide (v) with

đụng vào, chạm vào

There was an accident this morning. A bus collided with a car

complain (v) to sb about something

phàn nàn với ai về điều gì

We complained to the manager of the restaurant about the food.

concentrate (v) on

tập trung vào

Don’t look out of the window. Concentrate on your work!

consist (v) of

bao gồm

They had a large house. It consisted of seven bedrooms.

depend (v) on

tùy vào, lệ thuộc vào

We depend on the sun for light and heat.

laugh/smile (v) at

cười nhạo

I look stupid with this haircut. Everyone laugh at me.

look (v) for st

tìm kiếm cái gì

Can you help me look for my keys ?

look (v) after

chăm sóc

My grandmom needs someone to look after her.

pick (v) up

nhặt, đón ai

She goes to school to pick up her children.

wait (v) for

chờ ai

I’m waiting for the rain to stop

write (v) to

viết thư cho ai

Sorry I haven’t written to you for such a long time

speak/talk to

nói chuyện với ai

I want to speak to the manager.

accuse (v) someone of st

cáo buộc ai về việc gì

Three students were accused of cheating in the final exam

ask someone for something

hỏi xin

I am asking for more information about the job

congratulate (v) sb on (doing) st

chúc mừng ai về điều gì

I phoned him to congratulate him on passing the exam

divide/ cut/ split (v) st into st

chia/ cắt/ chẻ cái gì thành

Cut the meat into small pieces before frying it.

leave (v) (a place) for (another place)

rời đi

I haven’t seen her since she left home for work this morning.

point/ aim (v) st at sb

nhắm/chỉ vào ai

Don’t point that knife at me. It’s dangerous

Thống kê thành viên
Tổng thành viên 17.774
Thành viên mới nhất HUYENLYS
Thành viên VIP mới nhất dungnt1980VIP

Mini games


Đăng ký THÀNH VIÊN VIP để hưởng các ưu đãi tuyệt vời ngay hôm nay




Mọi người nói về tpedu.vn


Đăng ký THÀNH VIÊN VIP để hưởng các ưu đãi tuyệt vời ngay hôm nay
(Xem QUYỀN LỢI VIP tại đây)

  • BẠN NGUYỄN THU ÁNH
  • Học sinh trường THPT Trần Hưng Đạo - Nam Định
  • Em đã từng học ở nhiều trang web học trực tuyến nhưng em thấy học tại tpedu.vn là hiệu quả nhất. Luyện đề thả ga, câu hỏi được phân chia theo từng mức độ nên học rất hiệu quả.
  • BẠN TRẦN BẢO TRÂM
  • Học sinh trường THPT Lê Hồng Phong - Nam Định
  • T&P Edu có nội dung lý thuyết, hình ảnh và hệ thống bài tập phong phú, bám sát nội dung chương trình THPT. Điều đó sẽ giúp được các thầy cô giáo và học sinh có được phương tiện dạy và học thưc sự hữu ích.
  • BẠN NGUYỄN THU HIỀN
  • Học sinh trường THPT Lê Quý Đôn - Hà Nội
  • Em là học sinh lớp 12 với học lực trung bình nhưng nhờ chăm chỉ học trên tpedu.vn mà kiến thức của em được củng cố hơn hẳn. Em rất tự tin với kì thi THPT sắp tới.

webhero.vn thietkewebbds.vn