Unit 2: SCHOOL TALKS
Phần I TỪ MỚI
Word |
Transcript |
Audio |
Meaning |
Example |
corner shop |
/ˈkɔːnə(r) ʃɒp/ |
|
cửa hàng ở góc phố |
|
marital status |
/ˈmærɪtl ˈsteɪtəs/ |
|
tình trạng hôn nhân |
|
origin (n) |
/ˈɒrɪdʒɪn/ |
|
nguồn gốc, lai lịch |
The origin of the word remains obscure. |
profession (n) |
/prəˈfeʃn/
|
|
nghề nghiệp |
He was an electrician by profession. |
semester (n) |
/sɪˈmestə(r)/ |
|
học kì |
the spring/fall semester |
stuck (a) |
/stʌk/ |
|
bị tắc, bị kẹt |
the wheels were stuck in the mud. |
Phần II CÁC KIẾN THỨC CẦN HỌC
A.PRONUNCIATION /ʌ/ vs /ɑː/
/ʌ/ |
/ɑː/ |
tuck /tʌk/ |
large /lɑːdʒ/ |
stuck /stʌk/ |
far /fɑː(r)/ |
duck /dʌk/ |
march /mɑːtʃ/ |
lucky /ˈlʌki/ |
harsh /hɑːʃ/ |
much /mʌtʃ/ |
tar /tɑːt/ |
B. GRAMMAR
I. WH QUESTION (who, where, what, which, when, how, why)
1. Dùng với động từ “tobe”
WH+ BE +S + COMPLEMENT ? : BE TUỲ THEO THÌ, COMPLEMENT CÓ THỂ KHÔNG CÓ.
EX: What are you doing?, where is she?, when were we silent?.......
2. Dùng với động từ thường.
WH + DO, DOES/ DID+ S + Vo?
EX: Where do you go?, What does she study?, When did they begin?......
3. Đối với các thì hoàn thành
WH + HAS, HAVE/ HAD +S +V3/ED?
EX: Why has she gone to school?, What had you eaten?........
4. Đối với “ modal verbs” hay will, shall, would, should( May, can, must, could, might,ought to, have to là modal vers)
WH + MODAL VERBS + S + Vo?
EX: Why must you go?, where may she come?, what can she do?, What will she do?.........
5. How
How much + N (không đếm được luôn ở số ít)
EX: how much money have you got?
How many +N (đếm được ở số nhiều)
EX: how many students are there in your class?
How far: bao xa, how long: bao lâu, how often: mấy lần, thường không, how old: bao nhiêu tuổi……
II. TO INFINITIVE TO TALK ABOUT PURPOSES( Động từ Nguyên mẫu mục đích) TO + Vo
EX: He works to get money. = He works in order to get money…
To + Vo = In order to + Vo, So as to + Vo: để mà
III. CÁC CẤU TRÚC CẦN NHỚ
Had better + V |
: |
nên làm gì |
Expect to do something |
: |
hi vọng, mong chờ làm gì |
Have trouble + V-ing |
: |
gặp vấn đề, rắc rối khi làm gì |
Practise + V-ing |
: |
thực hành , tập luyện làm gì |
Stop + V-ing |
: |
dừng làm gì |
Stop to V |
: |
dừng lại để làm gì đó |
Try to V |
: |
cố gắng làm gì |
Try + doing |
: |
thử làm gì |
Plan to V |
: |
có kế hoạch , dự định làm gì |
Consider + V-ing |
: |
đắn đo , suy nghĩ làm gì |
Threaten (sb with something/to do something) : đe dọa