Unit 4: SPECIAL EDUCATION
Phần I TỪ MỚI
Word |
Transcript |
Audio |
Meaning |
Example |
add (v) |
/æd/ |
|
cộng |
Next add the flour. |
deaf (a) |
/def/ |
|
điếc |
She was born deaf |
demonstration (n) |
/ˌdemənˈstreɪʃn/ |
|
sự thể hiện, sự thuyết minh |
We were given a brief demonstration of the computer's functions. |
determination (n) |
/dɪˌtɜːmɪˈneɪʃn/
|
|
sự quyết tâm |
He fought the illness with courage and determination. |
disabled (a) |
/dɪsˈeɪbld/ |
|
tàn tật |
He was born disabled |
dumb (a) |
/dʌm/ |
|
câm |
He was born deaf and dumb |
enclose (v) |
/ɪnˈkləʊz/ |
|
gửi kèm theo |
The yard had been enclosed with iron railings. |
exhibition (n) |
/ˌeksɪˈbɪʃn/ |
|
cuộc triển lãm |
Have you seen the Picasso exhibition? |
gradually (adv) |
/ˈɡrædʒuəli/ |
|
dần dần |
The weather gradually improved. |
mentally retarded |
/ˈmentəli/ /rɪˈtɑːdɪd/ |
|
chậm phát triển trí tuệ |
|
opposition (n) |
/ˌɒpəˈzɪʃn/ |
|
sự chống đối, phản đối |
Delegates expressed strong opposition to the plans. |
passion (n) |
/ˈpæʃn/ |
|
niềm say mê |
He's a man of violent passions. |
photogenic (a) |
/ˌfəʊtəʊˈdʒenɪk/ |
|
ăn ảnh |
I’m not very photogenic |
photography (n) |
/fəˈtɒɡrəfi/ |
|
nhiếp ảnh |
Her hobbies include hiking and photography. |
require (v) |
/rɪˈkwaɪə(r)/ |
|
yêu cầu, đòi hỏi |
This condition requires urgent treatment. |
schooling (n) |
/ˈskuːlɪŋ/ |
|
sự dạy dỗ ở trường |
He had very little schooling. |
sorrow (n) |
/ˈsɒrəʊ/ |
|
nỗi buồn |
He expressed his sorrow at the news of her death. |
stimulate (v) |
/ˈstɪmjuleɪt/ |
|
khuyến khích, thúc đẩy |
The exhibition has stimulated interest in her work. |
subtract (v) |
/səbˈtrækt/ |
|
trừ |
6 subtracted from 9 is 3 |
time-consuming (a) |
|
|
tốn nhiều thời gian |
It’s quite time-consuming having to check all the labels individually. |
Phần II CÁC KIẾN THỨC CẦN HỌC
A. PRONUNCIATION : /ɒ/ vs /ɔː/
/ɒ/ |
/ɔː/ |
commune /ˈkɒmjuːn/ |
all /ɔːl/ |
rob /rɒb/ |
water /ˈwɔːtə(r)/ |
follow /ˈfɒləʊ/ |
stall /stɔːl/ |
obligation /ˌɒblɪˈɡeɪʃn/ |
sport /spɔːt/ |
opposition /ˌɒpəˈzɪʃn/ |
for /fɔː(r)/ |
B. GRAMMAR
I. The + adjective
Cấu trúc |
Đặc điểm |
Các loại tính từ |
Các tính từ điển hình |
Ví dụ |
The + adj = Danh từ số nhiều |
- Các tính từ nhất định miêu tả tính cách và điều kiện của con người đi sau đại từ the sẽ dùng để chỉ một nhóm người trong xã hội - Chúng dùng động từ số nhiều |
- Các tính từ nhất định khác miêu tả tính cách và điều kiện con người có thể được đặt sau thevà dùng để chỉ một lớp người - The có thể được dùng theo cách như thế với những từ chỉ quốc gia tận cùng là -ch/-sh/-se/-ss - Một số màu sắc có thể dùng ở số nhiều để chỉ người nhưng phải thêm -s giống như danh từ vậy. |
blind (mù), deaf (điếc), disabled (bất lực, , healthy/ sick (mạnh khỏe/ốm) , living/dead (sống/chết), rich/poor (giàu/nghèo), unemployed (thất nghiệp) - The Dutch (người Hà Lan), the Spanish (người Tây Ban Nha), the Welsh (người Welsh), the Chinese (người Trung Quốc) - The blacks: người da đen - The whites: người da trắng |
-The poor get poorer, the rich get richer
- The French like to eat well.
|
II. Used to + infinitive : đã từng
Dùng để chỉ một thói quen hay tình trạng xảy ra trong quá khứ, không còn xảy ra ở hiện tại. Nó thường chỉ được sử dụng ở quá khứ đơn.
Cấu trúc khẳng định: Used to + Verb
Cấu trúc phủ định: didn’t use to + Verb
Cấu trúc nghi vấn: Did(n’t) + S + use to ?
Example: I used to live in London. (Tôi đã từng sống ở London)
I didn’t used to stay up late when I was a child (Tôi không từng thức khuya khi tôi còn nhỏ)
III. Which as a connector
Which, quan hệ đại từ, có thể có một tiền ngữ là một từ hay một cụm từ
Example : - The book which you lent me is very interesting.
- Sheila couldn’t come to the party, which was a pity.
Sheila không thể đến bữa tiệc, điều này quả là đáng tiếc.