Ghi nhớ bài học |

Unit 5: TECHNOLOGY AND YOU

Phần I     TỪ MỚI

 

Word

Transcript

Audio

Meaning

Example

camcorder (n)

/ˈkæmkɔːdə(r)/

 

máy quay video

A camcorder is an electronic device combining a video camera and recorder. 

CD ROM

/ˌsiː diː ˈrɒm/

 

đĩa CD dùng để lưu trữ

The software package contains 5 CD-ROMs.

(Compact Disc Read-only-memory)

 

 

một khối lượng lớn dữ liệu

 

central processing unit

/ˈsentrəl ˈprəʊsesɪŋˈjuːnɪt/

 

bộ xử lí trung tâm  (CPU)

 

communicator (n)

/kəˈmjuːnɪkeɪtə(r)/

 

người giao tiếp

 

computer screen (n)

/kəmˈpjuːtə(r) skriːn/

 

màn hình máy tính

Looking at computer screen too long does harm to your health.

dial (v)

/ˈdaɪəl/

 

quay số

He dialled the number and waited.

floppy disk (n)

/ˈflɒpi dɪsk/

 

đĩa mềm

This is the floppy disk which I have been looking for it all this morning.

hardware (n)

/ˈhɑːdweə(r)/

 

phần cứng

tanks and other military hardware

insert (v)

/ɪnˈsɜːt/

 

cho, chèn vào

Insert coins into the slot and press for a ticket.

keyboard (n)

/ˈkiːbɔːd/

 

bàn phím

I knew how to use keyboard long time ago.

miraculous (a)

/mɪˈrækjələs/

 

kì diệu, thần kì

She's made a miraculous recovery.

mouse (n)

/maʊs/

 

chuột (máy tính)

Use the mouse to drag the icon to a new position.

places of scenic beauty

/pleɪsiz əv ˈsiːnɪk ˈbjuːti/

 

thắng cảnh

I want to visit places of scenic beauty.

press (v)

/pres/

 

ấn, nhấn

She pressed her lips together.

printer (n)

/ˈprɪntə(r)/

 

máy in

a colour/ laser printer

software (n)

/ˈsɒftweə(r)/

 

phần mềm

Will the software run on my machine?

visual display unit (VDU)

/ˈvɪʒuəl dɪˈspleɪ ˈjuːnɪt/

 

thiết bị hiển thị hình ảnh, màn hình

 

 

Phần II     CÁC KIẾN THỨC CẦN HỌC

    A.  PRONUNCIATION   :  /uː/  vs /ʊ/

 

/uː/

/ʊ/

    unit /ˈjuːnɪt/

     put  /pʊt/

     boot /buːt/

     should /ʃʊd/

     stewed /stuːd/

     wood /wʊd/

     school /skuːl/

     push /pʊʃ/

    cartoon /kɑːˈtuːn/

    shook /ʃʊk/

 

    B.  GRAMMAR

  

          I. The present perfect: Thì hiện tại hoàn thành

 

Form

( +) S +  have / has + V3/-ed + O

( - ) S + haven’t / hasn’t + V3/-ed + O

( ? ) Wh- + have / has + S + V3/-ed + O?               

Use

- Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể xảy ra trong tương lai

- Diễn tả hành động vừa mới xảy ra

- Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ không rỏ thời gian

Key words

- since, for, already, recently, just, lately, ever, never....before, so far, yet

- up to now = up to the present

- once / twice / many times / several times

- This / It is the first / second … time:

- How long ….?

 

Note:  Quá khứ đơn + since then +  hiện tại hoàn thành

          Hiện tại hoàn thành + since + quá khứ đơn

       

          II.  The present perfect passive: Thì hiện tại hoàn thành thể bị động 

Form:             Active:    S + have / has + V3/-ed + O

                    Passive:   S + have / has been + V3/ed + (by + O)

Ex: 1/ I have cleaned the floor.

          = The floor has been cleaned.

     2/ Jack has sent the gifts.

          = The gifts have been sent by Jack.

          III.   Relative pronouns: Đại từ quan hệ

             1. Who

         - Chỉ người

         - Làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ

         - Cấu trúc:  N (người) + who + V + O

Ex: The woman who is standing over there is my teacher.

      That is the girl who has won the medal.

 

             2. Whom

         - Chỉ người

         - Làm túc từ cho động từ trong mệnh đề quan hệ

         - Cấu trúc:   N người + whom + S + V

Ex: 1/ The man is my uncle. You met him yesterday.

             → The man whom you met yesterday is my uncle.

      2/ I know the girl. Tom spoke to her.

            → I know the girl whom Tom spoke to

 

             3. Which

         - Chỉ vật

         - Làm chủ từ và túc từ trong mệnh đề quan hệ

Ex: This is the book which I like best.

      The hat which is on the table is mine.

 

              4. That

         - Chỉ cả người lẫn vật

         - Đươc dùng thay cho who, whom, which .trong mệnh đề quan hệ xác định (không có dấu phẩy)

         - Thường dùng that:

     + Bổ nghĩa cho danh từ gồm cả người và vật.

Ex: He talked about the people and place  that he had visited.

     + Sau so sánh bậc nhất (the + adj-est / the most + adj)

Ex: He is the tallest student that I have ever known.

     + Sau anything, anybody, everything, every body, something, it is / it was…..

         - Không được dùng that:

     + Sau môt giới từ

Ex: This is the woman about whom I talked to you yesterday.

     + Trong mệnh đề quan hệ không xác định (có dấu phẩy)

Ex: Mr. John, who teaches us math, is a friendly teacher.

Thống kê thành viên
Tổng thành viên 17.774
Thành viên mới nhất HUYENLYS
Thành viên VIP mới nhất dungnt1980VIP

Mini games


Đăng ký THÀNH VIÊN VIP để hưởng các ưu đãi tuyệt vời ngay hôm nay




Mọi người nói về tpedu.vn


Đăng ký THÀNH VIÊN VIP để hưởng các ưu đãi tuyệt vời ngay hôm nay
(Xem QUYỀN LỢI VIP tại đây)

  • BẠN NGUYỄN THU ÁNH
  • Học sinh trường THPT Trần Hưng Đạo - Nam Định
  • Em đã từng học ở nhiều trang web học trực tuyến nhưng em thấy học tại tpedu.vn là hiệu quả nhất. Luyện đề thả ga, câu hỏi được phân chia theo từng mức độ nên học rất hiệu quả.
  • BẠN TRẦN BẢO TRÂM
  • Học sinh trường THPT Lê Hồng Phong - Nam Định
  • T&P Edu có nội dung lý thuyết, hình ảnh và hệ thống bài tập phong phú, bám sát nội dung chương trình THPT. Điều đó sẽ giúp được các thầy cô giáo và học sinh có được phương tiện dạy và học thưc sự hữu ích.
  • BẠN NGUYỄN THU HIỀN
  • Học sinh trường THPT Lê Quý Đôn - Hà Nội
  • Em là học sinh lớp 12 với học lực trung bình nhưng nhờ chăm chỉ học trên tpedu.vn mà kiến thức của em được củng cố hơn hẳn. Em rất tự tin với kì thi THPT sắp tới.

webhero.vn thietkewebbds.vn