Unit 6: AN EXCURSION
Phần I : TỪ MỚI
Word |
Transcript |
Audio |
Meaning |
Example |
altitude (n) |
/ˈæltɪtjuːd/ |
|
độ cao |
We are flying at an altitude of 6 000 metres. |
Botanical Garden |
/bəˈtænɪkl ˈɡɑːdn/ |
|
vườn bách thảo |
I always want to visit Botanical Garden. |
cave (n) |
/keɪv/ |
|
hang động, hang |
We took shelter in a dark cave. |
destination (n) |
/ˌdestɪˈneɪʃn/ |
|
nơi đến, đích đến |
popular holiday destinations like the Bahamas |
glorious (a) |
/ˈɡlɔːriəs/ |
|
rực rỡ, lộng lẫy |
The film looks back at Spain’s glorious past. |
left - overs (n) |
/ˈleftəʊvə(r)/ |
|
thức ăn còn thừa |
Use any leftover meat to make a curry. |
permission (n) |
/pəˈmɪʃn/ |
|
sự cho phép |
No official permission has been given for the event to take place. |
persuade (v) |
/pəˈsweɪd/ |
|
thuyết phục |
She's always easily persuaded. |
picturesque (a) |
/ˌpɪktʃəˈresk/ |
|
đẹp như tranh |
a picturesque description of life at sea |
resort (n) |
/rɪˈzɔːt/ |
|
nơi nghỉ |
They spent a month at a fashionable ski resort in Switzerland. |
site (n) |
/saɪt/ |
|
địa điểm, vị trí |
A site has been chosen for the new school. |
Phần II. CÁC KIẾN THỨC CẦN HỌC
A. PRONUNCIATION : /ə/ vs /ɜː/
/ə/ |
/ɜː/ |
picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/ |
determine /dɪˈtɜːmɪn/ |
persuade /pəˈsweɪd/ |
insert /ɪnˈsɜːt |
permission /pəˈmɪʃn/ |
turtle /ˈtɜːtl/ |
over /ˈəʊvə(r)/ |
reserved /rɪˈzɜːvd/ |
internet /ˈɪntənet/ |
fur/fɜː(r)/ |
B. GRAMMAR
I. The present progressive (with a future meaning)
Form |
(+) S + be (am/ is/ are) + V_ing + O (-) S+ BE + NOT + V_ing + O (?) BE + S+ V_ing + O ? |
Use |
- Diễn tả một hành động đang diễn ra ngay lúc nói hoặc tình huống tạm thời - Được dùng tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh. - Diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS, CONSTANTLY, CONTINUALLY để chỉ sự hành động thường xuyên khiến bạn khó chịu - Diễn tả kế hoạch tương lai đã sắp xếp, nhất là ở thời gian được đề cập |
Key words |
Now, right now, at present, at the moment Ex : I’m completing my homework right now. |
Note: Lưu ý : Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like , want , glance, feel, think, smell, love, hate, seem, remmber, forget,..........
Ex: She wants to go for a walk at the moment.
Do you understand your lesson?
II. Talking about the future
1. Thì hiện tại tiếp diễn
Để diễn đạt kế hoạch tương lai đã được sắp xếp, nhất là khi thời gian được đề cập
Ex : He’s flying to Japan in August.
2. Be going to + infinite
Được dùng để diễn đạt điều bạn dự định làm trong tương lai.
Ex: I’m going to call Michael tonight.