Unit 10: CONSERVATION
Phần I TỪ MỚI
Word |
Transcript |
Audio |
Meaning |
Example |
breed (v) |
/briːd/ |
|
nuôi, gây giống |
His main income comes from breeding cattle. |
cancer (n) |
/ˈkænsər / |
|
ung thư |
He died of bone cancer. |
conservation (n) |
/ˌkɒnsəˈveɪʃən/ |
|
bảo tồn |
So much effort has been put into wildlife conservation. |
create (v) |
/kriˈeɪt/ |
|
tạo ra |
I want to create a machine doing my homework for me. |
damage (n) |
/ˈdæmɪdʒ/ |
|
tổn hại |
The tornado did harm to people’ lives. |
defence (n) |
/dɪˈfens/ |
|
sự bảo vệ |
A good diet helps build the body’s natural defences. |
destruction (n) |
/dɪˈstrʌkʃən/ |
|
sự tàn phá |
Many people are very concerned about destruction of the rainforests. |
endanger species (n) |
/ɪnˈdeɪndʒəd ˈspiːʃiːz/ |
|
các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng |
Most countries are trying hard to protect endangered species from the illegal poachers. |
erosion (n) |
/ɪˈrəʊʒən/ |
|
sự xói mòn |
The farmers fight against soil erosion. |
forester (n) |
/ˈfɒrɪstər / |
|
người trông coi rừng, người làm rừng |
A forester is a person who is in charge of taking care of the forest. |
imprison (v) |
/ɪmˈprɪzən/ |
|
bỏ tù, tống giam |
He was inprisoned in 1965 for attemted murder. |
reconstruction (n) |
/ˌriːkənˈstrʌkʃən/ |
|
sự xây dựng lại |
City reconstruction work after the disater must be carried out immediately. |
risky (a) |
/ˈrɪski/ |
|
đầy rủi ro, nguy cơ |
Going to the forest alone this time is very risky. |
variety (n) |
/vəˈraɪəti/ |
|
sự đa dạng |
She does a variety of fitness. |
vegetation (n) |
/ˌvedʒɪˈteɪʃən/ |
|
thực vật, cây cối |
The railroad trak construction area must be clear of vegetation. |
will (n) |
/wɪl/ |
|
mong muốn, ý chí |
From an early age she had a very strong will |
Phần II CÁC KIẾN THỨC CẦN HỌC
A. PRONUNCIATION : /b/ và /p/
/b/ |
/p/ |
breed /briːd/ |
prison /ˈprɪzn/ |
bridge /brɪdʒ/ |
put /pʊt/ |
bring /brɪŋ/ |
patch /pætʃ/ |
abroad /əˈbrɔːd/ |
pet /pet/ |
brace /breɪs/ |
pea /piː/ |
B. GRAMMAR : THE PASSIVE VOICE
1. Use (Cách sử dụng của câu bị động):
Câu bị động được dùng khi ta muốn nhấn mạnh vào hành động trong câu, tác nhân gây ra hành động dù là ai hay vật gì cũng không quá quan trọng.
Ví dụ: My bike was stolen. (Xe đạp của tôi bị đánh cắp.)
2. Form (Cấu trúc câu bị động)
Subject + finite form of to be + Past Participle + by ...
(Chủ ngữ + dạng của động từ “to be” + Động từ ở dạng phân từ 2)
Ex : A letter was written by my sister
CÁCH CHUYỂN TỪ CÂU DẠNG CHỦ ĐỘNG SANG DẠNG CÂU BỊ ĐỘNG
- Tân ngữ của câu chủ động chuyển thành chủ ngữ của câu bị động.
Ex : Active: He punished his child.
-> Passive: His child was punished. (Anh ta phạt cậu bé.) (Cậu bé bị phạt)
- Câu chủ động ở dạng thì nào, chúng ta chia động từ “to be” theo đúng dạng thì đó. Chúng ta vẫn đảm bảo nguyên tắc chủ ngữ số nhiều, động từ “to be” được chia ở dạng số nhiều, chủ ngữ số ít to thì động từ “to be” được chia ở dạng số ít.
Name |
Construction |
Example |
Present simple |
am/is/are + past participle |
English is spoken here. |
Present progressive |
am/is/are being + pp |
Excuse the mess, the house is being painted. |
Present perfect |
have/has been + pp |
Has Mary been told ? |
Past simple |
was/were + pp |
I wasn’t invited, but I went. |
Past progressive |
was/were + being + pp |
I felt as if I was being watched. |
Past perfect |
had been + pp |
I knew whay I had been chosen. |
Future simple |
will be + pp |
The book will be sent to you. |
Future perfect |
will have been + pp |
Everything wil have been done by Tuesday. |
Modal verbs |
can, must, ... be + pp |
What can be done ? |
Present infinitive |
to be + pp |
He wanted to be forgiven. |
Perfect infinitive |
to have been + pp |
The car was reported to have been stolen. |
Present participle |
being + pp |
She likes being looked at. |
Past participle |
having been + pp |
Having been weakened by successive storms, the bridge was no longer safe. |
NOTE : Các nội động từ (Động từ không yêu cầu 1 tân ngữ nào) không được dùng ở bị động.
Ex: My leg hurts.