Ghi nhớ bài học |

Unit 16: THE WONDERS OF THE WORLD

Phần I     TỪ MỚI

 

Word

Transcript

Audio

Meaning

Example

belongings (n)

/bɪˈlɒŋɪŋz/

 

đồ dùng, đồ đạc

The burglars had gone through all his belongings.

burial (n)

/ˈberiəl/

 

sự mai táng, chôn cất

His family insisted he should be given a proper burial.

chamber (n)

/ˈtʃeɪmbə(r)/

 

gian buồng, phòng

The members left the council chamber.

dedicate (v)

/ˈdedɪkeɪt/

 

biếu, cống hiến

He dedicated his life to helping the poor.

enlist (v)

/ɪnˈlɪst/

 

đăng kí, ghi số

They hoped to enlist the help of the public in solving the crime.

eternal (a)

/ɪˈtɜːnl/

 

vĩnh cửu, vĩnh hằng

She's an eternal optimist (= she always expects that the best will happen).

ground (n)

/ɡraʊnd/

 

khoảng đất, bãi đất

He lost his balance and fell to the ground.

impressive (a)

 /ɪmˈpresɪv/

 

gây ấn tượng mạnh mẽ

one of the most impressive novels of recent years

ramp (n)

/ræmp/

 

đường dốc

Ramps should be provided for wheelchair users.

represent (v)

 /ˌreprɪˈzent/

 

tiêu biểu, đại diện

The competition attracted over 500 contestants representing 8 different countries.

spiral (a)

/ˈspaɪrəl/

 

xoắn ốc

The birds circled in a slow spiral above the house.

structure (n)

/ˈstrʌktʃə(r)/

 

cấu trúc, kết cấu

changes in the social and economic structure of society

surpass (v)

/səˈpɑːs/

 

vượt, trội hơn

He hopes one day to surpass the world record.

theory (n)

/ˈθɪəri/

 

lí thuyết, giả thuyết

According to the theory of relativity, nothing can travel faster than light.

throne (n)

/θrəʊn/

 

ngai, ngai vàng

Queen Elizabeth came/succeeded to the throne in 1952.

tomb (n)

/tuːm/

 

mộ, mồ, mả

the tombs of the Pharaohs

treasure (n)

/ˈtreʒə(r)/

 

châu báu, kho báu

a pirate’s treasure chest

 

Phần II     CÁC KIẾN THỨC CẦN HỌC

 

    A.   PRONUNCIATION             /ft/ - /vd/ - /fs/ - /vz/

 

/ft/

/vd/

/fs/

/vz/

gift /ɡɪft/

arrived /əˈraɪvd/

coughs /kɒfs/

behaves  /bɪˈheɪv/

lift /lɪft/

loved /lʌvd/

laughs /lɑːfs/

loves /lʌvz/

soft /sɒft/

moved /muːvd/

roofs /ruːfs/

knives /naɪvz/

loft /lɒft/

improved /ɪmˈpruːvd/

 

arrives  /əˈraɪvz/

golf /ɡɒlf/

behaved /bɪˈheɪvd/

 

moves /muːvz/

 

    B. GRAMMAR  

- It is said that ....

- People say that ...

Các động từ chỉ ý kiến: say, think, know, report, believe, ...

- Active: People (They) + say (said) + that + S2 + V2 + O2

- Passive: + It + is/ was + said + that + S2 + V2 +O2

               + S2 + am/ is/ are + said (không còn that) + to V-inf/to have + V3 + O2

Ex:

   (1)  People say that he is intelligent.

          => It is said that he is intelligent.

          => He is said to be intelligent.

   (2)  They believed that she came here.

          => It was belived that she came here

          => She was believed to come here. 

Thống kê thành viên
Tổng thành viên 17.774
Thành viên mới nhất HUYENLYS
Thành viên VIP mới nhất dungnt1980VIP

Mini games


Đăng ký THÀNH VIÊN VIP để hưởng các ưu đãi tuyệt vời ngay hôm nay




Mọi người nói về tpedu.vn


Đăng ký THÀNH VIÊN VIP để hưởng các ưu đãi tuyệt vời ngay hôm nay
(Xem QUYỀN LỢI VIP tại đây)

  • BẠN NGUYỄN THU ÁNH
  • Học sinh trường THPT Trần Hưng Đạo - Nam Định
  • Em đã từng học ở nhiều trang web học trực tuyến nhưng em thấy học tại tpedu.vn là hiệu quả nhất. Luyện đề thả ga, câu hỏi được phân chia theo từng mức độ nên học rất hiệu quả.
  • BẠN TRẦN BẢO TRÂM
  • Học sinh trường THPT Lê Hồng Phong - Nam Định
  • T&P Edu có nội dung lý thuyết, hình ảnh và hệ thống bài tập phong phú, bám sát nội dung chương trình THPT. Điều đó sẽ giúp được các thầy cô giáo và học sinh có được phương tiện dạy và học thưc sự hữu ích.
  • BẠN NGUYỄN THU HIỀN
  • Học sinh trường THPT Lê Quý Đôn - Hà Nội
  • Em là học sinh lớp 12 với học lực trung bình nhưng nhờ chăm chỉ học trên tpedu.vn mà kiến thức của em được củng cố hơn hẳn. Em rất tự tin với kì thi THPT sắp tới.

webhero.vn thietkewebbds.vn