Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. Lý thuyết cơ bản:
1. Định nghĩa:
Giả sử hàm số f xác định trên miền .
a)
b)
-
Tính chất:
a) Nếu hàm số
đồng biến trên [a; b] thì
.
b) Nếu hàm số
nghịch biến trên [a; b] thì
.
2. Cách tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên một đoạn
-
Định lí: Mọi hàm số liên tục trên một đoạn đều có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn đó.
-
Quy tắc:
+ Tìm TXĐ.
+ Tính y’, tìm các điểm
trên khoảng (a; b), tại đó
bằng 0 hoặc không xác định.
+ Tính
.
+ Tìm số lớn nhất M và số nhỏ nhất m trong các số trên. Ta có:
B. Bài tập:
Dạng 1: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn
Ví dụ 1.1 (Đề minh họa lần 1 – 2017)
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [2;4]
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
TXĐ: , xét
Đạo hàm
Ta có
Vậy . Chọn A.
Ví dụ 1.2 (THPT Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2017)
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
.
A. B.
C.
D.
Lời giải:
TXĐ:
Đạo hàm
Ta có . Do đó
.
Ví dụ 1.3 (THPT Chuyên Biên Hòa – Hà Nam 2017 Lần 3)
Tính tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
.
A. 3 B. 18 C. D. 7
Lời giải:
TXĐ: , xét
.
Ta có
Lại có . Do đó
Vậy tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số là 18.
Chọn B.
Ví dụ 1.4 (THPT Chuyên Bình Long – Bình Phước 2017 Lần 4)
Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
. Tính
.
A. . B.
.
C. . D.
.
Lời giải:
TXĐ:
Ta có
Lại có .
Do đó . Chọn đáp án D.
Ví dụ 1.5 (Sở GD Hải Dương 2017)
Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên
. Tính
.
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
TXĐ: , xét
.
Ta có
Xét . Vì
tức là
Xét . Vì
Không tồn tại k.
Vì .
Do vậy . Chọn B.
Dạng 2: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một miền không phải đoạn
Phương pháp:
-
Tìm tập xác định.
-
Tính đạo hàm
. Tìm các điểm làm cho
hoặc
không xác định.
-
Tính giới hạn vô cực và giới hạn tại điểm không thuộc tập xác định.
-
Lập bảng biến thiên và suy ra kết luận.
Ví dụ 2.1 (THPT Chuyên Bảo Lộc – Lâm Đồng 2017)
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng
.
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Lời giải:
TXĐ: , xét
.
Ta có
Do .
Bảng biến thiên:
Do đó . Chọn C.
Ví dụ 2.2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên nửa khoảng
là
A. 1. B. 0. C. 2. D. 1.
Lời giải:
TXĐ:
Ta có
⇒ Hàm số đồng biến trên ⇒ Hàm số cũng đồng biến trên
. Vậy chọn C.
Ví dụ 2.3 (THPT Lý Thái Tổ – Hà Nội 2017)
Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng
là
A. 4. B. 6. C. . D. 2.
Lời giải:
TXĐ: , xét
Ta có
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra .
Dạng 3: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số có sử dụng phép đặt ẩn phụ
Phương pháp:
-
Chọn ẩn phụ
và tìm điều kiện của t, giả sử
-
Chuyển hàm số ban đầu
về hàm số mới
-
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm
.
-
Kết luận.
Ví dụ 3.1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng
bằng:
A. . B.
. C. 5. D. 1.
Lời giải:
Đặt , hàm số trở thành
với
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra
Chọn đáp án A.
Ví dụ 3.2: Hàm số với
đạt giá trị nhỏ nhất bằng:
A. 5. B. . C.
. D. 2.
Lời giải:
Đặt
Ta có
Hàm số trở thành .
Hàm số đồng biến trên khoảng
.
Do đó .
Chọn đáp án C.
Ví dụ 3.3: Cho thỏa mãn
. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
.
Lời giải:
Đặt . Ta có
Suy ra . Lại có
Ta có với mọi
Do đó
, đạt được
, đạt được
hoặc
.
Dạng 4: Ứng dụng việc tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất vào việc biện luận phương trình, bất phương trình
-
Phương pháp:
-
Phương trình
có nghiệm trong khoảng
.
-
Bất phương trình
có nghiệm trong khoảng
.
-
Bất phương trình
có nghiệm với mọi
.
-
Bất phương trình
có nghiệm trong khoảng
.
Ví dụ 4.1 (Chuyên ĐHSP – 2017 Lần 4)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
có nghiệm thuộc đoạn
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Phương trình
(vì
).
Xét hàm số
Yêu cầu bài toán
Hàm số nghịch biến trên đoạn
.
Vậy
. Chọn D.
Ví dụ 4.2: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình
nghiệm đúng với mọi
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Xét hàm số
.
Ta có
Yêu cầu bài toán
.
Ví dụ 4.3 (THPT Chuyên Phân Bội Châu – Nghệ An 2017)
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho bất phương trình sai có nghiệm:
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Đặt
, với
. Bất phương trình
có nghiệm khi và chỉ khi
.
Ta có:
.
Lại có
nên
.
Vậy
. Chọn B.
Ví dụ 4.4 (THPT Chuyên ĐHSPHN 2017 Lần 5) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
có nghiệm thuộc đoạn
.
A. [1; 2]. B.
. C. [0; 1]. D.
.
Lời giải:
Ta có
.
Phương trình có nghiệm trên đoạn
.
Suy ra
tức là
.
Lại có
nên
.
Chọn đáp án B.
Dạng 5: Bài toán thực tế
Ví dụ 5.1: Một chất điểm chuyển động theo phương trình
trong đó t tính bằng (s) và S tính bằng (m). Thời gian vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất là
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Vận tốc của chất điểm phụ thuộc phương trình
Ta có
.
Bảng biến thiên:
Vậy vận tốc đạt giá trị lớn nhất tại. Chọn D.
Ví dụ 5.2 (THPT Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương 2017 Lần 2)
Một chủ hộ kinh doanh có 32 phòng trọ cho thuê. Biết giá cho thuê mỗi tháng là 2.000.000đ/ 1 phòng trọ, thì không có phòng trống. Nếu cứ tăng giá mỗi phòng trọn lên 200.000đ/ 1 tháng, thì sẽ có 2 phòng bị bỏ trống. Hỏi chủ hộ kinh doanh sẽ cho thuê với giá là bao nhiêu để có thu nhập mỗi tháng cao nhất?
A. 2.600.000đ B. 2.400.000đ C. 2.000.000đ D. 2.200.000đ
Lời giải:
Gọi giá cho thuê là
triệu đồng thì số phòng bị bỏ trống là
. Khi đó thu nhập mỗi tháng của chủ trọ là
Vậy để thu nhấp hàng tháng cao nhất thì chủ hộ sẽ cho thuê với giá
triệu đồng.
Đáp án A.
Ví dụ 5.3 (Đề minh họa lần 1 – 2017)
Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Hộp có đáy là hình vuông cạnh bằng
và chiều cao
với
.
Do đó thể tích khối hộp
.
Xét hàm
trên (0; 6), ta được
Vậy với
thể tích khối hộp lớn nhất. Chọn C.
Cách 2:
Ta có
Đẳng thức xảy ra
.
-